Đặc điểm của - Gạn lọc và loại bỏ các chất kết tủa
- Phục vụ cho phân tích định tính
- Cấu tạo 100% cotton linter cellulose,
- Phạm vi pH dao động từ 0 đến 12
- Khả năng chịu nhiệt lên tới 120ºC
- Sản phẩm đa dạng - có 7 cấp độ để lựa chọn
- Hàm lượng tro 0.1%
- Giữ các hạt tinh thể lớn và kết tủa.
- Tốc độ dòng chảy nhanh, bề mặt nhẵn, độ cứng chống lõm mức trung bình.
Ứng dụng của Số 1 Advantec - R&D và QC (Nghiên cứu & phát triển; Kiểm soát và hiệu chỉnh chất lượng sản phẩm)
- Lĩnh vực: Thực phẩm & nước giải khát/ Dược phẩm & Mỹ phẩm/ Hóa chất/ Vi điện tử Thông số kỹ thuật của giấy lọc định tính
Cấp độ Đặc tính Khối lượng (g/m2) Độ dày
(mm) Thời gian chảy (s) Tốc độ hấp thụ (cm) Lưu giữ hạt (µm) Áp lực Mã tương đương Whatman ex-Schleicher và Schuell Số 1 Giữ lại các hạt tinh thể lớn và kết tủa keo. Tốc độ nhanh, bề mặt phẳng, độ cứng trung bình. 90 0.20 45 9.0 6 7 4 410 hoặc 1450cv Số 2 Giữ lại kết tủa tinh thể trung. Tốc độ nhanh, bề mặt phẳng, độ cứng trung bình. 125 0.26 80 8.0 5 8 604 Số 231 Giữ lại các kết tủa, tốc độ dòng trung bình, bề mặt phẳng, độ cứng trung bình 95 0.18 130 7.5 5 2 Số 232 Giữ lại các hạt trung bình đến trung bình mịn. Tốc độ chậm, bề mặt phẳng, độ cứng trung bình. 90 0.18 250 5.0 4 6 Số 131 Hiệu quả lọc cao đối với các kết tủa như Bari Sunfat, tốc độ dòng nhỏ, bề mặt phẳng, độ cứng trung bình. 140 0.25 240 6.0 3 8 3 597 Số 235 Hiệu quả lọc cao nhất, giữ lại các hạt bụi rất nhỏ, mịn. Tốc độ dòng chảy chậm. 95 0.17 1200 4.0 1 5 Số 101 Giữ các hạt lớn 80 0.21 50 8.0 6 34 91 Note: